Sản phẩm: DẦU PHỘNG CÔNG CHÍNH
Sản xuất và đóng chai tại: HỢP TÁC XÃ SẢN XUẤT DẦU PHỘNG CÔNG CHÍNH
Địa chỉ: Thôn Thái Thuận, Xã Cát Tài, Huyện Phù Cát, Bình Định
Sản phẩm đã được cục Sở hữu trí tuệ cấp văn bằng bảo hộ số 4-2020-37870 ngày 16/09/2020
VIDEO SẢN PHẨM
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH - KIỂM ĐỊNH
Chỉ tiêu phân tích |
Kết quả | Đơn vị | Phương pháp |
Màu sắc | Màu vàng | Cảm quan | |
Mùi | Mùi thơm đặc trưng của dầu phộng, không có mùi lạ | ||
Vị | Vị béo, không có vị lạ | ||
Trị số axit (*) | 0,48 | mg KOH/g | TCVN 6127:2010 |
Chất không tan trong hexan (*) | KPH MDL = 0,01 | g/100g | Ref. TCVN 6125:2010 |
Các chất bay hơi ở 105o C(*) | KPH MDL = 0,05 | AOCS Ca 2c-25 (2009) | |
Trị số peroxit (*) | 9,22 | meq/kg | Ref. AOAC 965.33 |
As (*) |
KPH MDL = 0,05 |
mg/kg |
HD.TN.062 (Ref. AOAC 2015.01) (ICP/MS) |
Pb (*) | |||
Hàm lượng xà phòng (*) | KPH MDL = 0,003 | g/100g | FOSFA 29-30 (April 2010) |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí (*) |
<10 | CFU/g g/L |
TCVN 4884 - 1: 2015 (ISO 4833 - 1: 2013) |
Tổng nấm men - nấm mốc (*) |
TCVN 8275 -1: 2010 (ISO 21527 - 1: 2008) |
||
Coliform (*) |
TCVN 6848 : 2007 (ISO 4832 : 2007) |
||
S.aureus (*) | Ref . AOAC 975.55 | ||
E. coli (*) |
TCVN 7924 - 2 : 2008 (ISO 16649 - 2 : 2001) |
||
Salmonella spp (*) | Định tính/25g |
TCVN 10780 - 1: 2017 (ISO 6579 - 1: 2017) |